Việt Nam quê mẹ oan khiên của Pierre Darcourt
Dịch giả: Dương Hiếu Nghĩa
Dịch giả: Dương Hiếu Nghĩa
Stt | Họ tên | Năm sinh | Cấp bậc | Chức vụ | Nhập ngũ | Đơn vị | Quê quán |
1 (2+39) | Trần Văn Phương | 1965 | Thiếu uý | B trưởng | 3-1983 | Gạc Ma | Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình |
2 (1) | Trần Đức Thông | 1944 | Trung tá | Lữ phó 146 | 4-1962 | Gạc Ma | Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình |
3 (40) | Nguyễn Mậu Phong | 1959 | Thượng uý | B trưởng | 11-1977 | Gạc Ma | Duy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình |
4 (41) | Đinh Ngọc Doanh | 1964 | Trung uý | B trưởng | 9-1982 | Gạc Ma | Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà) |
5 (42) | Hồ Công Đệ | 1958 | Trung uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
6 (43) | Phạm Huy Sơn | 1963 | Chuẩn uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An |
7 (44) | Nguyễn Văn Phương | 1969 | Trung sĩ | Cơ yếu | 3-1987 | Gạc Ma | Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình |
8 (45) | Bùi Bá Kiên | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1986 | Gạc Ma | Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng |
9 (46) | Đào Kim Cương | 1967 | Trung sĩ | Báo vụ | 2-1985 | Gạc Ma | Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh |
10 (47) | Nguyễn Văn Thành | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1982 | Gạc Ma | Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh |
11 (48) | Đậu Xuân Tứ (Tư) | 1964 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1985 | Gạc Ma | Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An |
12 (49) | Lê Bá Giang | 1968 | Hạ sĩ | Báo vụ | 3-1987 | Gạc Ma | Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An |
13 (50) | Nguyễn Thanh Hải | 1967 | Hạ sĩ | Quản lý | 3-1986 | Gạc Ma | Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh |
14 (51) | Phạm Văn Dương | 1967 | Hạ sĩ | A trưởng | 3-1986 | Gạc Ma | Nam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An |
15 (52) | Hồ Văn Nuôi | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An |
16 (53) | Cao Đình Lương | 1967 | Trung sĩ | A trưởng | 8-1985 | Gạc Ma | Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An |
17 (54) | Trương Văn Thịnh | 1966 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Bình Kiến, Tuy Hoà, Phú Yên |
18 (55) | Võ Đình Tuấn | 1968 | Trung sĩ | Quản lý | 8-1986 | Gạc Ma | Ninh Ích, Ninh Hoà, Khánh Hoà |
19 (56) | Phan Tấn Dư | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | 2/1986 | Gạc Ma | Hoà Phong, Tây Hoà, Phú Yên |
20 (3) | Vũ Phi Trừ | 1955 | Đại uý | Thuyền trưởng | HQ604 | Đội 10, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá | |
21 (101) | Vũ Văn Thắng | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình | ||
22 (98) | Phạm Gia Thiều | 1962 | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Hưng Đạo, Đông Hạ , Nam Ninh , Nam Định | |
23 (99) | Lê Đức Hoàng | 1962 | Trung uý | Thuyền phó | HQ604 | Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hoá | |
24 (102) | Trần Văn Minh | 1962 | Thiếu úy (QNCN) | Máy trưởng | HQ604 | Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An | |
25 (103) | Đoàn Khắc Hoành | 1959 | Thượng sĩ | Trưởng thông tin | HQ604 | 163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng | |
26 (106) | Trần Văn Chức | 1965 | Hạ sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình | |
27 (109) | Hán Văn Khoa | 1962 | Trung sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ | |
28 (111) | Nguyễn Thanh Hải | 1968 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
29 (104) | Nguyễn Tất Nam | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An | |
30 (105) | Trần Khắc Bảy | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam | |
31 (110) | Đỗ Viết Thành | 1964 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá | |
32 (113) | Nguyễn Xuân Thuỷ | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định | |
33 (120) | Nguyễn Minh Tân | 1956 | Thượng uý | E83 công binh | HQ604 | Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình | |
34 (129) | Võ Minh Đức | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình | |
35 (131) | Trương Văn Hướng | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
36 | Nguyễn Tiến Doãn | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | ||
37 (133) | Phan Hữu Tý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Phong Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình | |
38 (140) | Nguyễn Hữu Lộc | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 22 Hoà Cường, Đà Nẵng | |
39 (141) | Trương Quốc Hùng | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 55, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
4 (142) | Nguyễn Phú Đoàn | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 47, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
41 (137) | Nguyễn Trung Kiên | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Nam Tiến, Nam Ninh , Nam Định | |
42 (143) | Phạm Văn Lợi | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 53, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
43 (123) | Trần Văn Quyết | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Thuỷ, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
44 (146) | Phạm Văn Sỹ | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 7, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
45 (144) | Trần Tài | 1969 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 12, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
46 (145) | Lê Văn Xanh | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 38, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
47 (139) | Lê Thể | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng | |
48 (138) | Trần Mạnh Việt | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng | |
49 (121) | Trần Văn Phòng | 1962 | Thượng uý | C trưởng E83 | HQ604 | Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình | |
50 (122) | Trần Quốc Trị | 1955 | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
51 (147) | Mai Văn Tuyến | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tây An, Tiền Hải, Thái Bình | |
52 (127) | Trần Đức Hoá | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
53 (125) | Phạm Văn Thiềng | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
54 (134) | Tống Sỹ Bái | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị | |
55 (135) | Hoàng Anh Đông | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị | |
56 (126) | Trương Minh Phương | 1963 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
57 (128) | Hoàng Văn Thuý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
58 (131) | Võ Văn Tứ | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
59 (100) | Phan Hữu Doan | 1960 | Trung uý | Thuyền phó | HQ605 | Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ | |
60 (112, 114) | Bùi Duy Hiển | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | HQ605 | Thị trấn Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình | |
61 (169) | Nguyễn Bá Cường | 1962 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam | |
62 (170) | Kiều Văn Lập | 1963 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội | |
63 (171) | Lê Đình Thơ | 1957 | Thượng uý (QNCN) | Nv đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Minh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá | |
64 (172) | Cao Xuân Minh | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Quang, Hoằng Hoá, Thanh Hoá |